Ngữ pháp tiếng Đức - Langenscheidt Kurzgrammatik Deutsch

Các đầu sách học tiếng Anh chuyên ngành marketing

Ngoài sách giáo trình học tiếng Anh chuyên ngành tại các trường đào tạo ngành marketing, học viên có thể tham khảo một số đầu sách học tiếng Anh chuyên ngành marketing sau:

Cambridge English for Marketing Student's Book

Check Your Vocabulary for Marketing: A Workbook for Users

English For Marketing and Advertising

The Psychology influence of Persuasion

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng chuyên ngành marketing

(Chiến dịch của chúng tôi đang phá kỷ lục.)

(Thương hiệu quan trọng như thế nào đối với công ty của bạn?)

(Khách hàng của chúng tôi quan tâm đến giá trị đồng tiền hơn là sở hữu những thiết kế tiên tiến.)

(Tôi biết chính xác những gì khách hàng của tôi cần rồi.)

(Tôi nghĩ rằng hầu hết các công ty dành quá nhiều thời gian để nói với khách hàng về những gì họ muốn, và không có đủ thời gian để xem xét các đối thủ cạnh tranh của họ.)

(Trang web quảng cáo sản phẩm này của bạn tốt chứ?)

(Giảm giá cho một năm là bao nhiêu?)

(Một điều tôi nhận thấy gần đây là quảng cáo sản phẩm trên blog.)

Bài 1: Chọn đáp án thích hợp vào chỗ trống:

1. A successful marketer is able to determine what intangible product attributes lead to consumers’ … to pay a premium price.

2.  The measurement and management of brand value have become a major … for marketers in the past couple of years.

3. Generally speaking, new products that … ( = offer) unique benefits to the customer have a higher commercial success rate.

4. A set of products that a consumer considers for purchase is referred to as their "consideration ..."

Bài 2: Dịch nghĩa các từ sau đây:

3. marketing channel ______________

4. Brand Marketing ______________

6. Inbound Marketing ______________

8. Relationship Marketing  ______________

9. target market ______________

10. consideration set ______________

2. end-user: người sử dụng cuối cùng

3. marketing channel: kênh marketing

4. Brand Marketing: Tiếp thị thương hiệu/Xây dựng thương hiệu

5. CPM: giá mỗi nghìn lần hiển thị

6. Inbound Marketing: phương pháp Marketing thu hút khách hàng bằng việc cho đi giá trị trước

8. Relationship Marketing: Marketing thông qua nuôi dưỡng, phát triển mối quan hệ với khách hàng

9. target market: thị trường mục tiêu

10. consideration set: chuỗi cân nhắc

Như vậy, bài viết vừa chia sẻ với người học tổng hợp cách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành marketing, kèm theo đó là các nguồn tài liệu tham khảo nhằm giúp người học có thể chủ động tự đào sâu vào kiến thức ngành marketing bằng tiếng Anh. Với nguồn tài liệu cô đọng này, tác giả bài viết hy vọng sẽ giúp người học nắm chắc kiến thức và có thể áp dụng trơn tru từ vựng tiếng anh chuyên ngành marketing.

Nếu bạn chưa biết học tiếng đức ở đâu tốt tại TPHCM. Hãy xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm học tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM

Tự học tiếng đức trong giao tiếp hàng ngày

Học tiếng đức online cho người mới bắt đầu

Học tiếng đức cơ bản cho người mới bắt đầu

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành marketing

hướng đi của chiến dịch Marketing

nhãn hiệu dưới sự bảo hộ của luật sở hữu trí tuệ

doanh nghiệp cung cấp dịch vụ tư vấn marketing cho các doanh nghiệp khác

hình thức marketing sử dụng Internet để làm marketing

Tỷ lệ người dùng dừng sử dụng một dịch vụ hoặc sản phẩm

người truy cập duy nhất tính theo WAN IP

Nội dung thường xanh (nội dung bền vững)

(cụm) từ được viết liền sau dấu thăng #

Nuôi dưỡng khách hàng tiềm năng

Marketing trên thiết bị di động

Ngành marketing tiếng Anh là gì?

Marketing có nghĩa là “tiếp thị”, mặc dù theo nhiều chuyên gia, từ tiếng Việt này chưa lột tả hết tính chất của lĩnh vực này. Marketing là tập hợp các hoạt động, thể chế và quy trình để sáng tạo, giao tiếp, phân phối và trao đổi các sản phẩm / dịch vụ có giá trị cho khách, đối tác và xã hội nói chung.

1 số hình thức marketing có thể kể đến như:

Influencer Marketing: Marketing bằng việc sử dụng người có tầm ảnh hưởng

Relationship Marketing: Marketing thông qua nuôi dưỡng, phát triển mối quan hệ với khách hàng

Viral Marketing: Marketing lan truyền và chia sẻ nội dung

Green Marketing: Marketing xanh với sự nhận thức rõ về môi trường

Guerilla Marketing: Marketing du kích, tạo ra tiếng vang bất ngờ nhằm thu hút khách hàng

Outbound Marketing: phương pháp Marketing truyền thống - tìm kiếm khách hàng

Inbound Marketing: phương pháp Marketing thu hút khách hàng bằng việc cho đi giá trị trước

Content Marketing: phương pháp marketing sử dụng nội dung để thu hút khách hàng

Dưới đây là những từ vựng tiếng đức thông dụng nhất

Hãy vào Hallo mỗi ngày để học những bài học tiếng Đức hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới :

Học Tiếng Đức Online : chuyên mục này giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng đức

Kiểm Tra Trình Độ Tiếng Đức : chuyên mục này giúp bạn kiểm tra trình độ tiếng đức

Du Học Đức : chuyên mục chia sẻ những thông tin bạn cần biết trước khi đi du học tại nước Đức

Khóa Học Tiếng Đức Tại TPHCM : chuyên mục này giúp bạn muốn học tiếng đức chuẩn giọng bản ngữ, dành cho các bạn muốn tiết kiệm thời gian học tiếng Đức với giảng viên 100% bản ngữ, đây là khóa học duy nhất chỉ có tại Hallo với chi phí ngang bằng với các trung tâm khác có giảng viên là người Việt. Ngoài ra đối với các bạn mới bắt đầu học mà chưa nghe được giáo viên bản xứ nói thì hãy học lớp kết hợp giáo viên Việt và giáo viên Đức giúp các bạn bắt đầu học tiếng Đức dễ dàng hơn vì có thêm sự trợ giảng của giáo viên Việt. Rất nhiều các khóa học từ cơ bản cho người mới bắt đầu đến các khóa nâng cao dành cho ai có nhu cầu du học Đức. Hãy có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng để mất tiền và thời gian của mình mà không mang lại hiệu quả trong việc học tiếng Đức.

Lịch khai giảng Hallo: https://hallo.edu.vn/chi-tiet/lich-khai-giang-hallo.html

Hotline: (+84)916070169 - (+84) 916 962 869 - (+84) 788779478

Văn phòng: 55/25 Trần Đình Xu, Phường Cầu Kho, Quận 1, Hồ Chí Minh

Tags: tu vung tieng duc thong dung, hoc tieng duc co ban cho nguoi moi bat dau, hoc tieng duc o dau tot, tu hoc tieng duc giao tiep hang ngay, hoc tieng duc online cho nguoi moi bat dau , hoc tieng duc

Thuật ngữ và viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành marketing

Customer Acquisition Cost (CAC)

Customer Relationship Management (CRM)

Thử nghiệm A/B, bao gồm so sánh hai phiên bản của một biến.

Account Based Marketing (ou ABM)

phương pháp marketing nhắm mục tiêu dựa trên một tài khoản/công ty, thay vì một người mua hàng.

AIDA (Attention-Interest-Desire-Action)

Viết tắt của 4 giai đoạn mà một thông điệp đi đến khán giả, gồm sự chú ý, sự quan tâm, khơi gợi ham muốn và hành động.

BANT (budget, authority, need, timing)

Chỉ ngân sách được phân bổ (Budget), quyền ra quyết định hoặc ảnh hưởng của người liên hệ (Authority), thực tế của nhu cầu (Need) và thời gian hoàn thành dự án (Timing).

hoạt động không sử dụng công cụ truyền thống để quảng bá thông tin về sản phẩm (email, triển lãm,...)

hoạt động sử dụng công cụ truyền thống để quảng bá thông tin về sản phẩm (báo chí, radio, TV...)

Điểm chuẩn (thước đo tiêu chuẩn)

Tiếp thị thương hiệu/Xây dựng thương hiệu

chi phí cho mỗi khách hàng tiềm năng

CPM (cost per 1000 impressions)

CRM (Customer Relationship Management)

Marketing chéo kênh/Quảng cáo chéo

giao dịch giữa các doanh nghiệp, hoạt động của một công ty có khách hàng là một công ty khác

doanh nghiệp cung cấp sản phẩm/dịch vụ tới người dùng

nền tảng kỹ thuật dùng để tối ưu không gian quảng cáo hiển thị

Khoảnh khắc sự thật đầu tiên, ấn tượng đầu của khách hàng trong lần đầu tiên tiếp cận sản phẩm

KPI (Key Performance Indicator)

doanh thu (dự kiến) khách hàng sẽ chi trả trong suốt thời gian sử dụng / trải nghiệm 1 sản phẩm

(BOFU là quá trình mua hàng giúp tiếp cận khách hàng tiềm năng khi họ sắp chuyển thành khách hàng mới.)

MQL (Marketing Qualified Leads)

phương pháp viết bài quảng cáo, gồm xác định vấn đề, cung cấp thông tin trước khi đề xuất giải pháp

khoản tiền phải trả cho mỗi lần nhấp chuột

Content Management System (CMS)

Content Optimization System (COS)

Key Performance Indicator (KPI)

chỉ số đánh giá hiệu quả công việc

Monthly Recurring Revenue (MRR)

thang đo đo lường sự hài lòng của khách hàng

tối ưu hóa những gì hiển thị trên website

tối ưu hóa các yếu tố bên ngoài website

Search Engine Optimization (SEO)

Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm của nền tảng

Các ứng dụng học tiếng Anh chuyên ngành marketing trên điện thoại

Một số ứng dụng học tiếng Anh chuyên ngành marketing hỗ trợ học viên trong quá trình học gồm:

Các trang web học tiếng Anh chuyên ngành marketing

Các trang web học tiếng Anh chuyên ngành marketing: