Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 8 trang 47 Unit 7 Language Focus sách Friend Plus Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 8. Mời các bạn đón xem:

Complete the sentences. Use the prepositions in the table.

(Hoàn thành các câu sau, dùng giới từ cho trong bảng.)

b. I’m going to Laos in January.

c. We must be there between 8.30 and 9.15.

d. The bank closes at 3 pm. If you arrive after 3 pm, the bank will be closed.

e. I’ll be home before seven because I want to see the seven o’clock news.

Complete the dialogue below. Use the past simple.

(Em hãy hoàn thành hội thoại sau, dùng thì quá khứ đơn.)

Lan: Did you eat bread for breakfast?

Nam: I got to school by bicycle./ I rode a bike to school./ I walked to school.

Minh: Where were you last night?

Chi: Which subject did you have yesterday?

Ba: I had Maths, Physics, English and Literature.

Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Getting Started (trang 38, 39) - Global Success

Lời giải bài tập Unit 4 lớp 6 Getting Started trang 38, 39 trong Unit 4: My neighbourhood Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 4.

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success Tập 1 & Tập 2 bám sát nội dung sách Global Success 6 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học

Bài 1: Look, listen and repeat.

a)  What colour is your box?  - It's red.

b)  What colour are your pencils, Nam? - They're green.

a) Hộp của bạn màu gì? - Nó màu đỏ.

b) Những cây bút chì của bạn màu gì vậy Nam? - Chúng màu xanh lá cây.

Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).

a)  What colour is your pen? - It's blue.

b)  What colour is your ruler? - It's white.

c)  What colour is your pencil case? - It's yellow.

d)  What colour are your school bags? - They're brown.

e)  What colour are your rubbers? - They're green.

g) What colour are your notebooks? - They're orange.

a) Bút máy của bạn màu gì? - Nó màu xanh da trời.

b) Cây thước của bạn màu gì? - Nó màu trắng.

c) Hộp bút chì của bạn màu gì? - Nó màu vàng.

d) Những chiếc cặp của bạn màu gì? - Chúng màu nâu.

e) Những cục tẩy của bạn màu gì? - Chúng màu xanh lá cây.

g) Những quyển tập của bạn màu gì? - Chúng màu cam.

What colour is your school bag?

What colour are your notebooks?

Những quyển tập của bạn màu gì?

Những quyển sách của bạn màu gì?

1. Nam: What colour are your pencil sharpeners?

2. Mai: What colour is your pencil?

3. Mai: What colour is your school bag?

4. Nam: What colour is your pen?

a 3       b 2       c 4       d 1

1  - b: This is my desk. It is yellow.

2  - d: These are my pencil sharpeners. They are blue.

3  - a: That is my pen. It is black.

4  - e: Those are my pencils. They are green.

5  - c: That is my bookcase. It is brown.

1. Đây là bàn học của tôi. Nó màu vàng.

2. Đây là những cái gọt bút chì của tôi. Chúng màu xanh da trời.

3. Đó là viết máy của tôi. Nó màu đen.

4. Đó là những cây viết chì của tôi. Chúng màu xanh lá.

5. Đó là kệ sách của tôi. Nó màu nâu.

Linda, Mai, do you have any pens?

Yes, sir, yes, sir, here they are.

One is for Peter and one is for Mai.

And one is for you, sir. Thanks! Goodbye.

Linda, Mai, em có bút máy nào không?

Thưa thầy có ạ, có ạ, chúng đây ạ.

Và một cho thầy, thưa thầy, cảm ơn! Tạm biệt thầy.

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 8 Language Focus (trang 44-45 SGK Tiếng Anh 8) giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 8 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Getting Started (trang 38, 39) - Global Success

LOST IN THE OLD TOWN (LẠC LỐI Ở PHỐ CỔ)

1 (trang 38 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen and read. (Nghe và đọc)

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 4 Getting Started Bài 1 - Global Success

Phong: Woa, chúng ta đang ở Hội An. Tớ rất phấn khích.

Nick: Tớ cũng vậy. Nơi đây thật đẹp. Chúng ta sẽ đi đâu trước đây?

Phong: Ừ, nhưng mà nhà cổ Tấn Ký gần hơn. Chúng ta sẽ đến đó trước nhé.

Phong: Tớ nghĩ chúng ta bị lạc rồi.

Nick: Nhìn kìa, có một bạn nữ. Hãy thử hỏi bạn ấy xem.

Phong: Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho bọn tớ đường đến nhà cổ Tấn Kì không?

Cô gái: Chắc chắn rồi. Đi thẳng. Rẽ vào ngõ thứ hai bên trái, sau đó rẽ phải.

Phong, Nick và Khang: Cảm ơn nhé.

2 (trang 39 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Find in the conversation the sentences used to make suggestions. (Tìm trong đoạn hội thoại những câu đưa ra lời gợi ý).

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 4 Getting Started Bài 2 - Global Success

3 (trang 39 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Read the conversation again. Put the actions in order. (Đọc lại đoạn hội thoại. Sắp xếp những hành động sau theo thứ tự).

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 4 Getting Started Bài 3 - Global Success

a. The girl shows them the way to Tan Ky House.

b. Nick, Khang and Phong arrive in Hoi An.

c. Nick, Khang and Phong decide to go to Tan Ky House.

d. Nick, Khang and Phong get lost.

e. Phong asks a girl how to get to Tan Ky House.

a. Cô gái chỉ đường đến Nhà Tân Kỳ.

b. Nick, Khang và Phong đến Hội An.

c. Nick, Khang và Phong quyết định đến Nhà Tân Kỳ.

d. Nick, Khang và Phong bị lạc.

e. Phong hỏi một cô gái cách đến Nhà Tân Kỳ.

4 (trang 39 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Find and underline the following directions in the conversation. (Tìm và gạch chân những chỉ dẫn trong đoạn hội thoại)

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 4 Getting Started Bài 4 - Global Success

3. Take the second turning on the left: Rẽ trái vào đường thứ hai.

5 (trang 39 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): GAME Find places

Work in pair. Give your partner directions to one of the places on the map, and he/she tries to guess. Then swap. (Làm việc theo nhóm. Chỉ đường cho bạn đến một địa điểm trên bản đồ rồi để bạn đoán xem đó là nơi nào. Đổi lượt).

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 4 Getting Started Bài 5 - Global Success

A: Go straight. Take the second turning on the left. It’s on your right.

A: Đi thẳng. Đi lượt thứ hai bên trái. Nó ở bên phải của bạn.

B: Đó có phải là phòng tập thể dục không?

Bài giảng: Unit 4 Getting Started - Global Success - Cô Mai Anh (Giáo viên VietJack)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4: My neighbourhood hay khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh 6 Unit 4: My neighbourhood:

Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

Look at the pictures. Complete the dialogue. Use used to and the verbs in the box.

(Hãy nhìn tranh rồi hoàn thành hội thoại sau, sử dụng used to và động từ cho trong khung.)

Nga: Where is this? It isn’t in Ha Noi.

Hoa: No, it’s in Hue. I (0) used to stay there.

Hoa: Yes. I (1) used to have long hair.

Hoa: That is Loan. She (2) used to be my next-door neighbor.

Hoa: No. They’re my aunt and uncle. They (3) used to live in Hue, too.